logo
các sản phẩm
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > Cáp mạng số lượng lớn > Cáp mạng SFTP CAT6 số lượng lớn 23AWG BC Áo khoác LSZH được liên kết chéo

Cáp mạng SFTP CAT6 số lượng lớn 23AWG BC Áo khoác LSZH được liên kết chéo

Thông tin chi tiết sản phẩm

Nguồn gốc: Trung Quốc

Hàng hiệu: TC

Chứng nhận: UL, RoSH, REACH, CE

Số mô hình: SFTP-24-6-4P-L3

Điều khoản thanh toán & vận chuyển

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 50 hộp

Giá bán: negotiable

chi tiết đóng gói: Đóng gói đi biển

Điều khoản thanh toán: Western Union, T / T, L / C, MoneyGram

Nhận giá tốt nhất
Làm nổi bật:

Cáp mạng số lượng lớn SFTP CAT6

,

Cáp mạng số lượng lớn được liên kết chéo BC

,

Cáp LSZH Jacket CAT 6

Loại:
Cat6 SF/UTP
áo khoác ngoài:
Liên kết ngang, không halogen, màu đen
đường chéo chéo:
Thể dục
Khép kín:
HDPE
Vật liệu dây dẫn:
99,99% trước công nguyên
dây dẫn OD:
24 AWG
Khiên lưới bện bằng đồng:
Đồng bạc
Mạng lưới cống thoát nước:
Không.
Loại:
Cat6 SF/UTP
áo khoác ngoài:
Liên kết ngang, không halogen, màu đen
đường chéo chéo:
Thể dục
Khép kín:
HDPE
Vật liệu dây dẫn:
99,99% trước công nguyên
dây dẫn OD:
24 AWG
Khiên lưới bện bằng đồng:
Đồng bạc
Mạng lưới cống thoát nước:
Không.
Cáp mạng SFTP CAT6 số lượng lớn 23AWG BC Áo khoác LSZH được liên kết chéo

Cáp Cat 6, Cáp mạng Cat 6, Cáp Ethernet Cat 6, Ứng dụng cáp SFTP Cat 6


Điều này đặc biệt thích hợp chohệ thống PIS trên tàu vận chuyển đường sắtnên được ưu tiên hàng đầu khi sử dụng cáp liên kết chéo theo tiêu chuẩn tương đối của quốc gia.

 

Cáp liên kết ngang, không halogen, ít khói, bện chậm bắt lửa, được che chắn của TC tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn quốc gia có liên quan.
 

 

Tính năng sản phẩm


TC's Cat 6, 24 AWG, 4 cặp, được bảo vệ kép, liên kết ngang, LSZH, chất chống cháy, sử dụng cáp trong nhàchéo spline, bện lưới đồng mật độ trên 80%, cũng nhưlá chắn nhôm tổng thể, cải thiện đáng kể các chỉ số kỹ thuật, bao gồm Độ suy giảm, NEXT và ANEXT, vượt quá các thông số được chỉ định trong tiêu chuẩn GB/T 18015.5 (IEC 61156-5).

 

Trong khi đó, cáp hỗ trợ Power Over Ethernet (POE/POE+).
 

Tiêu chuẩn ứng dụng


TIA/EIA568-C.2

 

 

chi tiết kỹ thuật

 

  Hiệu suất truyền dẫn Cát.6 TC
Tần số (MHz) 4 20 62,5 100 200 250 350
Độ suy giảm IL (dB/100M) 3.4 9,5 13,5 17.2 24,8 28 31
Suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (NEXT, dB) 94 92,4 90,5 87,9 78,8 74,9 62,4
Công suất TIẾP THEO và PS TIẾP THEO (dB) 73,9 69,9 61,7 64.3 59,6 61 58,6
Độ suy giảm nhiễu xuyên âm đầu xa ở mức bằng nhau (ACR-F, dB) 108,9 99,2 90,7 107.2 82,8 77.2 74,6
Nguồn ACR-F và PS ACR-F (dB) 94,4 91.2 87,9 90,5 77 73,8 70,5
Suy hao trở lại (RL, dB) 32,8 38,6 32,8 38,6 32,5 27,8 25.3


Lưu ý: Các giá trị phản ánh trong bảng trên thường được đo theo tiêu chuẩn IEC 61156-9.

 
 
thông số vật lý
Kích thước dây dẫn (giá trị danh nghĩa)
4×2× (7*0,2mm) (AWG24)
Đường kính ngoài của cáp (danh nghĩa
giá trị)
9.0mm
Trọng lượng (305m, có kiện hàng,
giá trị danh nghĩa)
22kg

 

 

  Tính chất điện
Mất chuyển đổi ngang (TCL)
≥ 55dB-20×lgf (100-2000MHz)
Độ trễ nghiêng 45ns/100m
NVP
65%
Cấp nguồn qua Ethernet (POE) Tăng cường điện qua Ethernet theo IEEE 802.3at

 

 

  Tính chất cơ học
Bán kính uốn tối thiểu (động)
40mm
Bán kính uốn tối thiểu (tĩnh)
80mm
Căng thẳng cài đặt tối đa
100N

 

 

Tính dễ cháy (LSZH)
Khả năng chống cháy (của dây đơn) GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2)
Khả năng chống cháy (của dây bó)
GB/T 18380,35 (IEC 60332-3-24)
mật độ khói GB/T 17651 (IEC 61034-1/-2)
Khí Halogen Nguy Hiểm GB/T 17650.1/.2 (IEC 60754-1/-2)