Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: TC
Chứng nhận: UL, RoSH, REACH, CE
Số mô hình: UTP-35-5E-4P-AF
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 50 hộp
Giá bán: negotiable
chi tiết đóng gói: Bao bì đi biển
Điều khoản thanh toán: Western Union, T / T, L / C, MoneyGram
Loại: |
Mèo 5e U/UTP |
áo khoác ngoài: |
PE, đen |
Vành đai polyester: |
THÚ CƯNG |
Khép kín: |
HDPE |
Vật liệu dây dẫn: |
99,99% trước công nguyên |
dây dẫn OD: |
24 AWG |
dây rip: |
Vâng |
Mạng lưới cống thoát nước: |
Không. |
Loại: |
Mèo 5e U/UTP |
áo khoác ngoài: |
PE, đen |
Vành đai polyester: |
THÚ CƯNG |
Khép kín: |
HDPE |
Vật liệu dây dẫn: |
99,99% trước công nguyên |
dây dẫn OD: |
24 AWG |
dây rip: |
Vâng |
Mạng lưới cống thoát nước: |
Không. |
Cáp ngoài trời loại 5e, Cáp mạng loại 5e, Cáp ngoài UTP loại 5er Ứng dụng
Nó có thể được áp dụng trong hệ thống cáp ngang ngoài trời, phần của khu vực làm việc (máy ảnh, vv) đầu nối viễn thông trong hệ thống an ninh kỹ thuật số tòa nhà.
Là một phần quan trọng của hệ thống an ninh kỹ thuật số, dây cáp ngang đòi hỏi độ tin cậy và tương thích cao hơn.
TC của UTP-35 series, an ninh ngoài trời hệ thống cáp không được bảo vệ cótần số thử nghiệm lên đến 100MHZ.
Trong khi đó, nó hỗ trợ100 Ứng dụng Base-T / 1G Base-T và Power Over Ethernet tầm xa (POE / POE +).
Tính năng sản phẩm
Cáp an ninh không bảo vệ ngoài trời 24 AWG, 4 cặp của TC cóđường kính nhỏ hơn, được tối ưu hóa để tăng cường đáng kể các chỉ số kỹ thuật, bao gồm Attenuation và NEXT.
Nó đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn Q TC J1.1-2018 của Tập đoàn Công nghệ Truyền thông Thượng Hải Tiancheng và "Tiêu chuẩn cáp bảo mật" (được gọi tạm thời là,vẫn đang được xây dựng) bởi Bộ An ninh Công cộng.
Cáp đảm bảo truyền cáp tốc độ cao và ổn định, chủ yếu được sử dụng cho giám sát video, kiểm soát truy cập, điện thoại nội bộ trong hệ thống an ninh tòa nhà.
Tiêu chuẩn ứng dụng
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; TIA/EIA568-C.2
Chi tiết kỹ thuật
Hiệu suất truyền tải | Loại 5E | TC | |||||
Tần số (MHz) | 4 | 10 | 20 | 31.25 | 62.5 | 100 | 150 |
IL Sự suy giảm (dB/100M) | 3.8 | 6.1 | 8.7 | 10.9 | 15.5 | 19.9 | 22.4 |
Sự suy giảm qua sóng gần cuối (NEXT, dB) | 76.5 | 62.8 | 64.2 | 58.5 | 58.6 | 51.2 | 44.8 |
NEXT Power và PS NEXT (dB) | 69 | 60.3 | 62.5 | 54.1 | 49.1 | 46.9 | 44.3 |
Sự suy giảm thông tin qua sóng cùng cấp độ (ACR-F, dB) | 75 | 84.5 | 64.9 | 63.1 | 68.4 | 79.1 | 69.8 |
Năng lượng ACR-F và PS ACR-F (dB) | 71.2 | 67.9 | 63 | 58.4 | 58.9 | 66.5 | 60.2 |
Mất trở lại (RL, dB) | 32 | 36.1 | 36.6 | 34.5 | 41.1 | 33.4 | 39 |
Lưu ý: Các giá trị được phản ánh trong bảng trên thường được đo, theo IEC 61156-9.
Thông số kỹ thuật vật lý | |
Kích thước dây dẫn (giá trị danh nghĩa) |
4 × 2 × 0,48 (AWG24)
|
Chiều kính bên ngoài của cáp (tiêu đề) giá trị) |
5.0mm
|
Trọng lượng (305m, với gói, giá trị danh nghĩa) |
9.0kg
|
Tính chất điện | |
Kháng điện DC (20°C) |
100Ω/km
|
Khả năng của trái đất | ️ 5,6 nF/100m (@ 1kHz) |
Kháng đặc trưng 100MHz |
100Ω±15Ω
|
Mất chuyển đổi ngang (TCL) |
≥ 50dB-10×lgf (4-100MHz)
|
Đường trượt chậm |
Không cần thiết
|
NVP |
69%
|
Power Over Ethernet (POE)
|
Tăng cường Power Over Ethernet theo IEEE 802.3at
|
Tính chất cơ học | |
Phân tích uốn cong tối thiểu (dinamic) |
20mm
|
Phân tích uốn cong tối thiểu (chắc chắn) |
40mm
|
Năng lượng cố định tối đa |
100N
|
Khả năng chống ép | 1000N/10cm |
Khả năng chống sốc | ≥ 10 lần |
Phạm vi nhiệt độ lắp đặt | -0°C ~ +40°C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
-40 °C ~ +60 °C
|