logo
các sản phẩm
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > Cáp mạng số lượng lớn > UTP CAT6 Cáp mạng LAN 23AWG Bare Đồng PVC Jacket

UTP CAT6 Cáp mạng LAN 23AWG Bare Đồng PVC Jacket

Thông tin chi tiết sản phẩm

Nguồn gốc: Trung Quốc

Hàng hiệu: TC

Chứng nhận: UL, RoSH, REACH, CE

Số mô hình: UTP-11-6-4P

Điều khoản thanh toán & vận chuyển

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 50 hộp

Giá bán: negotiable

chi tiết đóng gói: Bao bì đi biển

Điều khoản thanh toán: Western Union, T / T, L / C, MoneyGram

Nhận giá tốt nhất
Làm nổi bật:

23AWG cáp ethernet cat 6

,

0.57mm ethernet cable cat 6

,

57mm cáp ethernet cat 6

Loại hình:
CAT6 UTP
Vật liệu vỏ bọc:
PVC (Trong nhà)
Vật liệu dẫn:
99,99% trước công nguyên
Dây dẫn OD:
23 AWG (0,57 mm)
vật liệu tách:
Thể dục
Vật liệu cách nhiệt:
HDPE
Rip dây:
Đúng
Chiều dài:
305 m/hộp
Tính thường xuyên:
350 MHz
5G cơ sở-T:
Đúng
PoE:
Đúng
Loại hình:
CAT6 UTP
Vật liệu vỏ bọc:
PVC (Trong nhà)
Vật liệu dẫn:
99,99% trước công nguyên
Dây dẫn OD:
23 AWG (0,57 mm)
vật liệu tách:
Thể dục
Vật liệu cách nhiệt:
HDPE
Rip dây:
Đúng
Chiều dài:
305 m/hộp
Tính thường xuyên:
350 MHz
5G cơ sở-T:
Đúng
PoE:
Đúng
UTP CAT6 Cáp mạng LAN 23AWG Bare Đồng PVC Jacket

Cáp mạng UTP Cat 6, Cáp Ethernet, Cáp CAT6​ Ứng dụng

 

Nó có thể được áp dụng trong hệ thống cáp ngang, như một phần của hệ thống cáp viễn thông kéo dài từ ổ cắm viễn thông của khu vực làm việc đến các bảng vá lỗi trong phòng phân phối và trong hệ thống cáp dân dụng kéo dài từ ổ cắm viễn thông của người dùng đến các bảng vá lỗi.


Tính năng cáp TC CAT6 UTP


Cat6 Plus của TC,23 AWG, Cáp trong nhà 4 đôi, không có vỏ bọc sử dụng loại spline chữ thập tuyệt vời.So với các loại cáp Cat6 không có vỏ bọc khác của thương hiệu TC, nó được tối ưu hóa để tăng cường đáng kể các chỉ số kỹ thuật, bao gồm Độ suy giảm và TIẾP THEO, vượt quá các thông số được chỉ định trong tiêu chuẩn GB/T 18015.5 (IEC 61156-5) và đảm bảo truyền cáp tốc độ cao và ổn định.

 

 

Tiêu chuẩn ứng dụng


TIA/EIA568-C.2

 

 

chi tiết kỹ thuật

 

Hiệu suất truyền dẫn Tiêu chuẩn TC
Tần số (MHz) 4 31,25 62,5 100 200 250 350
Độ suy giảm IL (dB/100M) 3.2 10,5 14.7 20,5 28,5 32,9 41
Suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (NEXT, dB) 86,7 70 67.3 67,7 55,9 59,8 55.2
Công suất TIẾP THEO và PS TIẾP THEO (dB) 78 63.3 57,4 61.2 54.3 51,9 46,9
Độ suy giảm nhiễu xuyên âm đầu xa ở mức bằng nhau (ACR-F, dB) 77 78,9 84,5 83,8 84,9 62,9 60
Nguồn ACR-F và PS ACR-F (dB) 72,8 62,8 72,4 70,9 69,7 62.3 58,9
Suy hao trở lại (RL, dB) 32,8 38,6 32,8 38,6 32,5 26.3 22,5

 

 

thông số vật lý
Kích thước dây dẫn (giá trị danh nghĩa) 4×2×0,57 (AWG23)
Đường kính ngoài của cáp (danh nghĩa
giá trị)
6.2mm
Trọng lượng (305m, có kiện hàng,
giá trị danh nghĩa)
14kg

 

 

  Tính chất điện
Điện trở một chiều (20℃ ) 93,8Ω/km
công suất trái đất ≦ 5,6 nF/100m (@1kHz)
Trở kháng đặc trưng 100MHz 100Ω±15Ω

 

 

  Tính chất cơ học
Khả năng chống đùn 1000N/10cm
Khả năng chống sốc ≥ 10 lần
Phạm vi nhiệt độ cài đặt -0℃ ~+40℃
Phạm vi nhiệt độ làm việc -20℃ ~+75℃

 

 

Tính dễ cháy (PVC)
Chống cháy PVC GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2)
Chỉ số chống cháy CM UL 1581