Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: TC
Chứng nhận: UL, RoSH, REACH, CE
Số mô hình: UTP-11-6A-4PD-V1
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 50 hộp
Giá bán: negotiable
chi tiết đóng gói: Bao bì đi biển
Điều khoản thanh toán: Western Union, T / T, L / C, MoneyGram
Loại: |
Mèo 6A UTP |
Vật liệu dây dẫn: |
99,99% trước công nguyên |
dây dẫn OD: |
23 AWG |
Mạng lưới cống thoát nước: |
Không. |
đường chéo chéo: |
Thể dục |
Khép kín: |
HDPE |
dây rip: |
Vâng |
áo khoác ngoài: |
có răng cưa |
Loại: |
Mèo 6A UTP |
Vật liệu dây dẫn: |
99,99% trước công nguyên |
dây dẫn OD: |
23 AWG |
Mạng lưới cống thoát nước: |
Không. |
đường chéo chéo: |
Thể dục |
Khép kín: |
HDPE |
dây rip: |
Vâng |
áo khoác ngoài: |
có răng cưa |
Cáp Cat 6A, Cáp mạng Cat 6A, Cáp UTP Cat 6A với ứng dụng vỏ PVC Zigzag
Nó có thể được áp dụng trong hệ thống cáp ngang, như phần của hệ thống cáp viễn thông kéo dài từ ổ cắm viễn thông khu vực làm việc đến các tấm vá trong phòng phân phối,và trong dây cáp nhà ở kéo dài từ đầu nối viễn thông của người dùng đến các tấm vá.Là một phần quan trọng của hệ thống dây cáp có cấu trúc, dây cáp ngang đòi hỏi độ tin cậy và tương thích cao hơn.
Hệ thống dây cáp không được che chắn của dòng UTP-11 của TC, trong nhàtần số thử nghiệm lên đến 600MHZ, cao hơn so với các cáp loại 6A khác với tiêu chuẩn công nghiệp là 500MHz.
Trong khi đó, nó hỗ trợCác ứng dụng 10G Base-T và Power Over Ethernet (POE/POE+).
Tính năng sản phẩm
TC của Cat 6A, 23 AWG, 4-cặp, không bảo vệ cáp trong nhà áp dụngvải vải vải vải vải vải vải vảiđược tối ưu hóa để cải thiện đáng kể các chỉ số kỹ thuật, bao gồm Attenuation, NEXT và ANEXT, vượt quá các thông số được chỉ định trong tiêu chuẩn GB/T 18015.5 (IEC 61156-5).
Đồng thời, nó hoạt động trên các yêu cầu về truyền tải cao trong trung tâm dữ liệu và hệ thống cáp cấu trúc trong các tòa nhà mới.
Tiêu chuẩn ứng dụng
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; TIA/EIA568-C.2
Chi tiết kỹ thuật
Hiệu suất truyền tải | Nhóm 6A | TC | |||||
Tần số (MHz) | 4 | 31.25 | 62.5 | 100 | 300 | 500 | 600 |
IL Sự suy giảm (dB/100M) | 3.4 | 9.7 | 13.9 | 17.7 | 32.2 | 43 | 46 |
Sự suy giảm qua sóng gần cuối (NEXT, dB) | 89.4 | 77.9 | 78 | 72.5 | 63.4 | 58.6 | 54.3 |
NEXT Power và PS NEXT (dB) | 77.6 | 72 | 63.2 | 61.3 | 51.3 | 49.9 | 46.8 |
Sự suy giảm thông tin qua sóng cùng cấp độ (ACR-F, dB) | 88.4 | 85 | 81.5 | 79.9 | 66.3 | 52 | 48.9 |
Năng lượng ACR-F và PS ACR-F (dB) | 77.6 | 71.5 | 64.9 | 61.3 | 51.3 | 48.4 | 43 |
Mất trở lại (RL, dB) | 37.1 | 35.3 | 34.4 | 28.5 | 24.6 | 21.1 | 19.8 |
Lưu ý: Các giá trị được phản ánh trong bảng trên thường được đo, theo IEC 61156-9.
Thông số kỹ thuật vật lý | |
Kích thước dây dẫn (giá trị danh nghĩa) |
4 × 2 × 0,55 (AWG23)
|
Chiều kính bên ngoài của cáp (tiêu đề) giá trị) |
8.4mm
|
Trọng lượng (305m, với gói, giá trị danh nghĩa) |
17kg
|
Tính chất điện | |
Kháng điện DC (20°C) |
93.8Ω/km
|
Khả năng của trái đất | ️ 5,6 nF/100m (@ 1kHz) |
Kháng đặc trưng 100MHz |
100Ω±15Ω
|
Mất chuyển đổi ngang (TCL) |
≥ 55dB-20×lgf (100-2000MHz)
|
Đường trượt chậm | 25ns/100m |
NVP |
69%
|
Power Over Ethernet (POE) | Tăng cường Power Over Ethernet theo IEEE 802.3at |
Tính chất cơ học | |
Phân tích uốn cong tối thiểu (dinamic) |
33mm
|
Phân tích uốn cong tối thiểu (chắc chắn) |
66mm
|
Năng lượng cố định tối đa |
100N
|
Khả năng chống ép | 1000N/10cm |
Khả năng chống sốc | ≥ 10 lần |
Phạm vi nhiệt độ lắp đặt | -0°C ~ +40°C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | -20°C ~ +75°C |
Khả năng cháy (PVC) | |
Kháng cháy PVC | GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2) |
Đánh giá lửa CM | UL 1581/ UL 1666 |
Khả năng cháy (LSZH) | |
Chống cháy (trong một dây) | GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2) |
Mật độ khói | GB/T 17651 (IEC 61034-1/-2) |
Khí halogen nguy hiểm | GB/T 17650.1/.2 (IEC 60754-1/2) |