Cáp Cat 6, Cáp mạng Cat 6, Cáp Ethernet Cat 6, Cáp FTP Cat 6
Nó có thể được áp dụng trong hệ thống cáp ngang, như một phần của hệ thống cáp viễn thông kéo dài từ ổ cắm viễn thông của khu vực làm việc đến các bảng vá lỗi trong phòng phân phối và trong hệ thống cáp dân dụng kéo dài từ ổ cắm viễn thông của người dùng đến các bảng vá lỗi.
Tính năng sản phẩm
Cáp trong nhà có vỏ bọc Cat 6, 23 AWG, 4 đôi, U/FTP của TC sử dụng loại tốt nhấtlá chắn nhôm cho mỗi cặp, được tối ưu hóa để cải thiện đáng kể các chỉ số kỹ thuật, bao gồm Độ suy giảm và TIẾP THEO, vượt quá tất cả các thông số được chỉ định trong tiêu chuẩn GB/T 18015.5 (IEC 61156-5).
Tiêu chuẩn ứng dụng
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801);GB50311
chi tiết kỹ thuật
Hiệu suất truyền dẫn | Cát.6 | TC | |||||
Tần số (MHz) | 4 | 31,25 | 62,5 | 100 | 200 | 250 | 350 |
Độ suy giảm IL (dB/100M) | 3.3 | 9.3 | 13.2 | 16.7 | 22.3 | 25.1 | 30.8 |
Suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (NEXT, dB) | 94,1 | 76.1 | 78,7 | 77,4 | 70.2 | 68 | 68.3 |
Công suất TIẾP THEO và PS TIẾP THEO (dB) | 86,4 | 70,5 | 69,5 | 58 | 49,7 | 52,8 | 46,8 |
Độ suy giảm nhiễu xuyên âm đầu xa ở mức bằng nhau (ACR-F, dB) | 99,4 | 94,5 | 75,7 | 66,4 | 52,7 | 51,6 | 45.2 |
Nguồn ACR-F và PS ACR-F (dB) | 84,6 | 73,8 | 58.2 | 58,9 | 44 | 44 | 40 |
Suy hao trở lại (RL, dB) | 40,8 | 43,4 | 33,9 | 42,6 | 30 | 21.8 | 18,8 |
Lưu ý: Các giá trị phản ánh trong bảng trên thường được đo theo tiêu chuẩn IEC 61156-9.
thông số vật lý | |
Kích thước dây dẫn (giá trị danh nghĩa) |
4×2×0,57 (AWG23)
|
Đường kính ngoài của cáp (danh nghĩa giá trị) |
8.0mm
|
Trọng lượng (305m, có kiện hàng, giá trị danh nghĩa) |
17kg
|
Tính chất điện | |
Điện trở một chiều (20℃ ) |
93,8Ω/km
|
công suất trái đất | ≦ 5,6 nF/100m (@1kHz) |
Trở kháng đặc trưng 100MHz |
100Ω±15Ω
|
Tính chất cơ học | |
Bán kính uốn tối thiểu (động) |
32mm
|
Bán kính uốn tối thiểu (tĩnh) |
64mm
|
Căng thẳng cài đặt tối đa |
100N
|
Tính dễ cháy (PVC) | |
Chống cháy PVC | GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2) |
Chỉ số chống cháy CM | UL 1581/ UL 1666 |