Cáp Cat 6, Cáp mạng Cat 6, Cáp Ethernet Cat 6 có vỏ bọc TPU
Sê-ri FTP-51 của TC, cáp chiến thuật được bảo vệ Cat 6 trong nhà/ngoài trời cókiểm tra tần số lên đến 350MHZ, cao hơn các loại cáp Cat 6 khác có tiêu chuẩn công nghiệp là 250MHz.
Trong khi đó, nó hỗ trợCác ứng dụng 5G Base-T và Cấp nguồn qua Ethernet (POE/POE+).
Tính năng sản phẩm
TC's Cat 6, 23 AWG, cáp chiến thuật được bảo vệ 4 cặp thông quaspline kiểu chữ thập và lá chắn nhôm tổng thể, được tối ưu hóa để cải thiện đáng kể các chỉ báo kỹ thuật, bao gồm Suy giảm, TIẾP THEO và ANEXT.Lớp vỏ TPU độc đáo của nó đảm bảo truyền dữ liệu hiệu quả cao ngay cả khi tiếp xúc với thực địa, môi trường công nghiệp và các môi trường khắc nghiệt khác.
Hiệu suất của nó vượt quá tất cả các thông số được chỉ định trong tiêu chuẩn GB/T 18015.5 (IEC 61156-5).
Tiêu chuẩn ứng dụng
TIA/EIA568-C.2
chi tiết kỹ thuật
Hiệu suất truyền dẫn | Cát.6 | TC | |||||
Tần số (MHz) | 4 | 31,25 | 62,5 | 100 | 200 | 250 | 350 |
Độ suy giảm IL (dB/100M) | 3.4 | 9,5 | 13,5 | 17.2 | 24,8 | 28 | 31 |
Suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (NEXT, dB) | 94 | 77,4 | 69,5 | 72,9 | 65.3 | 61,9 | 62,4 |
Công suất TIẾP THEO và PS TIẾP THEO (dB) | 73,9 | 69,9 | 61,7 | 64.3 | 59,6 | 61 | 58,6 |
Độ suy giảm nhiễu xuyên âm đầu xa ở mức bằng nhau (ACR-F, dB) | 108,9 | 99,2 | 90,7 | 107.2 | 82,8 | 77.2 | 74,6 |
Nguồn ACR-F và PS ACR-F (dB) | 94,4 | 91.2 | 87,9 | 90,5 | 77 | 73,8 | 70,5 |
Suy hao trở lại (RL, dB) | 37.3 | 37,5 | 37.3 | 31,6 | 23,4 | 24.2 | 22,8 |
Lưu ý: Các giá trị phản ánh trong bảng trên thường được đo theo tiêu chuẩn IEC 61156-9.
thông số vật lý | |
Kích thước dây dẫn (giá trị danh nghĩa) |
4×2×0,57 (AWG23)
|
Đường kính ngoài của cáp (danh nghĩa giá trị) |
7,5mm
|
Trọng lượng (305m, có kiện hàng, giá trị danh nghĩa) |
18kg
|
Tính chất điện | |
Điện trở một chiều (20℃ ) |
93,8Ω/km
|
Mất chuyển đổi ngang (TCL) |
≥ 55dB-20×lgf (100-2000MHz)
|
Độ trễ nghiêng | 25ns/100m |
NVP |
69%
|
Cấp nguồn qua Ethernet (POE) | Tăng cường điện qua Ethernet theo IEEE 802.3at |
Tính chất cơ học | |
Bán kính uốn tối thiểu (động) |
32mm
|
Bán kính uốn tối thiểu (tĩnh) |
60mm
|
Căng thẳng cài đặt tối đa |
150N
|
Phạm vi nhiệt độ cài đặt | -0℃ ~+40℃ |
Phạm vi nhiệt độ làm việc | -20℃ ~+75℃ |
Tính dễ cháy (TPU) | |
Chống cháy TPU | GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2) |