Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: TC
Chứng nhận: UL, RoSH, REACH, CE
Số mô hình: SFTP-24-5E-4P
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 50 hộp
Giá bán: negotiable
chi tiết đóng gói: Bao bì đi biển
Điều khoản thanh toán: Western Union, T / T, L / C, MoneyGram
Loại: |
Cat 5e SF/UTP |
Áo khoác: |
LSZH liên kết chéo |
Vành đai polyester: |
THÚ CƯNG |
Khép kín: |
HDPE |
Vật liệu dây dẫn: |
99,99% trước công nguyên |
dây dẫn OD: |
22 AWG |
Mạng lưới cống thoát nước: |
Không. |
dây rip: |
Không. |
Loại: |
Cat 5e SF/UTP |
Áo khoác: |
LSZH liên kết chéo |
Vành đai polyester: |
THÚ CƯNG |
Khép kín: |
HDPE |
Vật liệu dây dẫn: |
99,99% trước công nguyên |
dây dẫn OD: |
22 AWG |
Mạng lưới cống thoát nước: |
Không. |
dây rip: |
Không. |
Cáp mềm loại 5E, cáp SFTP loại 5E, cáp mạng loại 5E, ứng dụng AWG 22
Kết nối chéo, khói thấp không dây cáp halogenKháng cháy tuyệt vời, cùng với những lợi thế củaKhả năng quá tải cao, độ bền và sức đề kháng cách nhiệt lớn, được thiết kế để sử dụng trong các tòa nhà cao, khách sạn, trung tâm mua sắm, sân vận động thể thao, trung tâm giao thông, địa điểm giải trí và các nơi đông người khác trong đó tiếp xúc với lửa chỉ có thể tạo raKháng cháy cao, khói thấp không có halogen, không độc hại, không ăn mòn khí.
Điều này đặc biệt phù hợp vớiHệ thống PIS trên tàu vận chuyển đường sắtnên được ưu tiên hàng đầu khi sử dụng các cáp nối chéo theo các tiêu chuẩn tương đối quốc gia.
TC's cross-linked, low smoke zero halogen, flame retardant stranded, shielded cable is in full compliance with the relevant national standards.
Tính năng sản phẩm
TC's Cat 5e, 22 AWG, dual shielded, cross-linked, LSZH, retardant flame, indoor, 4-pair cable investstrong công nghệ xoắn cặp và nhóm, chấp nhậncross spline, braid lưới đồng có mật độ hơn 80%, cũng nhưVệ chắn nhựa nhôm tổng thể;trong khi cáp 2 cặp đầu tư vàoCông nghệ star-quad, vớiVải đan lưới đồng với mật độ hơn 85%.
Các đặc biệt liên kết chéo, LSZH, áo khoác chống cháy có những lợi thế củaKhả năng quá tải cao, độ bền và khả năng cách nhiệt lớn, tuổi thọ dài, bảo vệ môi trường và an toàn, đảm bảo rằng khi tiếp xúc với lửa, nó chỉ có thể tạo ra LSZH, khí không độc hại và không ăn mòn.
Trong khi đó, cáp hỗ trợPower Over Ethernet (POE/POE+).
Tiêu chuẩn ứng dụng
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; TIA/EIA568-C.2
Chi tiết kỹ thuật
Hiệu suất truyền tải | Loại 5E | TC | |||||
Tần số (MHz) | 4 | 10 | 20 | 31.25 | 62.5 | 100 | 150 |
IL Sự suy giảm (dB/100M) | 3.9 | 5.8 | 8.1 | 10.1 | 15.4 | 20 | 21.5 |
Sự suy giảm qua sóng gần cuối (NEXT, dB) | 82.1 | 85 | 65 | 60 | 60 | 50 | 48 |
NEXT Power và PS NEXT (dB) | 80.3 | 82.4 | 62.9 | 58.3 | 57.9 | 49.3 | 46 |
Sự suy giảm thông tin qua sóng cùng cấp độ (ACR-F, dB) | 81.6 | 80.9 | 75.6 | 65.6 | 63.7 | 59 | 55.8 |
Năng lượng ACR-F và PS ACR-F (dB) | 79.8 | 78.1 | 72.6 | 66.7 | 58 | 53.6 | 50.9 |
Mất trở lại (RL, dB) | 31.2 | 32.9 | 38.8 | 33.7 | 23.8 | 26.2 | 24.9 |
Lưu ý: Các giá trị được phản ánh trong bảng trên thường được đo, theo IEC 61156-9.
Thông số kỹ thuật vật lý | |
Kích thước dây dẫn (giá trị danh nghĩa) |
4 × 2 × (19 * 0,16mm) (AWG22)
|
Chiều kính bên ngoài của cáp (tiêu đề) giá trị) |
7.0mm
|
Trọng lượng (305m, với gói, giá trị danh nghĩa) |
22kg
|
Tính chất điện | |
Kháng điện DC (20°C) |
145Ω/km
|
Khả năng của trái đất | ️ 5,6 nF/100m (@ 1kHz) |
Kháng đặc trưng 100MHz |
100Ω±15Ω
|
Mất chuyển đổi ngang (TCL) |
≥ 55dB ((30-100MHz
|
Đường trượt chậm | 45ns/100m |
NVP |
65%
|
Power Over Ethernet (POE) | Tăng cường Power Over Ethernet theo IEEE 802.3at |
Tính chất cơ học | |
Phân tích uốn cong tối thiểu (dinamic) |
28mm
|
Phân tích uốn cong tối thiểu (chắc chắn) |
56mm
|
Năng lượng cố định tối đa |
100N
|
Khả năng chống ép | 1000N/10cm |
Khả năng chống sốc | ≥ 10 lần |
Phạm vi nhiệt độ lắp đặt | -0°C ~ +40°C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | -40 °C ~ + 80 °C |
Khả năng cháy (LSZH) | |
Chống cháy (trong một dây) | GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2) |
Kháng cháy (của dây đai đúc)
|
GB/T 18380.35 (IEC 60332-3-24)
|
Mật độ khói | GB/T 17651 (IEC 61034-1/-2) |
Khí halogen nguy hiểm | GB/T 17650.1/.2 (IEC 60754-1/2) |