Cáp Cat 6, Cáp mạng UTP Cat 6, Bare Copper, 24AWG, 0.53mm, PVC Jacket, Ứng dụng trong nhà
Nó có thể được áp dụng trong hệ thống cáp ngang, như một phần của hệ thống cáp viễn thông kéo dài từ ổ cắm viễn thông của khu vực làm việc đến các bảng vá lỗi trong phòng phân phối và trong hệ thống cáp dân dụng kéo dài từ ổ cắm viễn thông của người dùng đến các bảng vá lỗi.
Sê-ri UTP-13/23 của TC, hệ thống cáp không có vỏ bọc Cat 6 trong nhà đầu tư vàodây dẫn AWG24 mới với đường kính nhỏ hơn.
Tính năng sản phẩm
Thông qua cáp trong nhà Cat 6, 24 AWG, 4 đôi, không có vỏ bọc của TCspline chữ thập tuyệt vời, được tối ưu hóa để tăng cường đáng kể các chỉ số kỹ thuật, bao gồm Độ suy giảm và TIẾP THEO, vượt quá các thông số được chỉ định trong tiêu chuẩn GB/T 18015.5 (IEC 61156-5) và đảm bảo đường truyền cáp tốc độ cao và ổn định.
Kích thước nhỏ hơn của nó làm cho việc xây dựng hiện trường dễ dàng hơn.Đồng thời, nó đáp ứng các yêu cầu về đường truyền cao trong trung tâm dữ liệu và hệ thống cáp có cấu trúc trong các tòa nhà mới.
Tiêu chuẩn ứng dụng
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801);GB 50311;TIA/EIA568-C.2
chi tiết kỹ thuật
Hiệu suất truyền dẫn | Cát.6 | TC | |||||
Tần số (MHz) | 4 | 31,25 | 62,5 | 100 | 200 | 250 | 350 |
Độ suy giảm IL (dB/100M) | 3.2 | 9,5 | 13.7 | 17,5 | 23.1 | 27,9 | 31 |
Suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (NEXT, dB) | 94,7 | 63.2 | 67.3 | 62,7 | 63,9 | 55,8 | 48.2 |
Công suất TIẾP THEO và PS TIẾP THEO (dB) | 78 | 63.3 | 67,4 | 61.2 | 54.3 | 52,9 | 50,9 |
Độ suy giảm nhiễu xuyên âm đầu xa ở mức bằng nhau (ACR-F, dB) | 77 | 78,9 | 84,5 | 83,8 | 84,9 | 70,5 | 60,9 |
Nguồn ACR-F và PS ACR-F (dB) | 72,8 | 62,8 | 72,4 | 70,9 | 69,7 | 65.3 | 60.3 |
Suy hao trở lại (RL, dB) | 32,8 | 38,6 | 32,8 | 38,6 | 32,5 | 27,8 | 25.3 |
Lưu ý: Các giá trị phản ánh trong bảng trên thường được đo theo tiêu chuẩn IEC 61156-9.
Tính chất điện | |
Điện trở một chiều (20℃ ) |
95Ω/km
|
công suất trái đất | ≦ 5,6 nF/100m (@1kHz) |
Trở kháng đặc trưng 100MHz |
100Ω±15Ω
|
Mất chuyển đổi ngang (TCL) |
≥ 55dB-20×lgf (100-2000MHz)
|
Độ trễ nghiêng | 25ns/100m |
NVP |
65%
|
Cấp nguồn qua Ethernet (POE) | Tăng cường điện qua Ethernet theo IEEE 802.3at |
Tính chất cơ học | |
Bán kính uốn tối thiểu (động) |
24mm
|
Bán kính uốn tối thiểu (tĩnh) |
48mm
|
Căng thẳng cài đặt tối đa |
100N
|
Khả năng chống đùn | 1000N/10cm |
Khả năng chống sốc | ≥ 10 lần |
Phạm vi nhiệt độ cài đặt | -0℃ ~+40℃ |
Phạm vi nhiệt độ làm việc | -20℃ ~+75℃ |
Tính dễ cháy (PVC) | |
Chống cháy PVC | GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2) |
Chỉ số chống cháy CM | UL 1581 |