TC Smart Systems Group 86--15601820477 dszb2@tcgroup.com.cn
24AWG Cat6 Bulk Network Cable U/UTP Bare Copper PVC Jacket

Cáp mạng số lượng lớn 24AWG Cat6 Áo khoác PVC đồng trần U / UTP

  • Điểm nổi bật

    Cáp mạng số lượng lớn 24AWG Cat6

    ,

    Cáp mạng PVC Jacket Cat6

    ,

    Cáp UTP CAT6 bằng đồng trần

  • Loại
    Cat6 U/UTP
  • đường chéo chéo
    Thể dục
  • Vật liệu cách nhiệt
    HDPE
  • vật liệu dây dẫn
    99,99% trước công nguyên
  • dây dẫn OD
    24 AWG
  • Mạng lưới cống thoát nước
    Không
  • dây rip
    Đúng
  • Tiêu chuẩn
    GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; GB 50311;<
  • Nguồn gốc
    Trung Quốc
  • Hàng hiệu
    TC
  • Chứng nhận
    UL, RoSH, REACH, CE
  • Số mô hình
    UTP-13-6-4P
  • Số lượng đặt hàng tối thiểu
    50 hộp
  • Giá bán
    Negotiable
  • chi tiết đóng gói
    Đóng gói đi biển
  • Điều khoản thanh toán
    Western Union, T / T, L / C, MoneyGram

Cáp mạng số lượng lớn 24AWG Cat6 Áo khoác PVC đồng trần U / UTP

Cáp Cat 6, Cáp mạng UTP Cat 6, Bare Copper, 24AWG, 0.53mm, PVC Jacket​, Ứng dụng trong nhà

 

Nó có thể được áp dụng trong hệ thống cáp ngang, như một phần của hệ thống cáp viễn thông kéo dài từ ổ cắm viễn thông của khu vực làm việc đến các bảng vá lỗi trong phòng phân phối và trong hệ thống cáp dân dụng kéo dài từ ổ cắm viễn thông của người dùng đến các bảng vá lỗi.

 

Sê-ri UTP-13/23 của TC, hệ thống cáp không có vỏ bọc Cat 6 trong nhà đầu tư vàodây dẫn AWG24 mới với đường kính nhỏ hơn.

 

 

Tính năng sản phẩm
 

Thông qua cáp trong nhà Cat 6, 24 AWG, 4 đôi, không có vỏ bọc của TCspline chữ thập tuyệt vời, được tối ưu hóa để tăng cường đáng kể các chỉ số kỹ thuật, bao gồm Độ suy giảm và TIẾP THEO, vượt quá các thông số được chỉ định trong tiêu chuẩn GB/T 18015.5 (IEC 61156-5) và đảm bảo đường truyền cáp tốc độ cao và ổn định.

 

Kích thước nhỏ hơn của nó làm cho việc xây dựng hiện trường dễ dàng hơn.Đồng thời, nó đáp ứng các yêu cầu về đường truyền cao trong trung tâm dữ liệu và hệ thống cáp có cấu trúc trong các tòa nhà mới.

 

 

Tiêu chuẩn ứng dụng
 

GB/T 18233 (ISO/IEC 11801);GB 50311;TIA/EIA568-C.2

 

 

chi tiết kỹ thuật

 

  Hiệu suất truyền dẫn Cát.6 TC
Tần số (MHz) 4 31,25 62,5 100 200 250 350
Độ suy giảm IL (dB/100M) 3.2 9,5 13.7 17,5 23.1 27,9 31
Suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (NEXT, dB) 94,7 63.2 67.3 62,7 63,9 55,8 48.2
Công suất TIẾP THEO và PS TIẾP THEO (dB) 78 63.3 67,4 61.2 54.3 52,9 50,9
Độ suy giảm nhiễu xuyên âm đầu xa ở mức bằng nhau (ACR-F, dB) 77 78,9 84,5 83,8 84,9 70,5 60,9
Nguồn ACR-F và PS ACR-F (dB) 72,8 62,8 72,4 70,9 69,7 65.3 60.3
Suy hao trở lại (RL, dB) 32,8 38,6 32,8 38,6 32,5 27,8 25.3

 

Lưu ý: Các giá trị phản ánh trong bảng trên thường được đo theo tiêu chuẩn IEC 61156-9.

 

 

  Tính chất điện
Điện trở một chiều (20℃ )
95Ω/km
công suất trái đất ≦ 5,6 nF/100m (@1kHz)
Trở kháng đặc trưng 100MHz
100Ω±15Ω
Mất chuyển đổi ngang (TCL)
≥ 55dB-20×lgf (100-2000MHz)
Độ trễ nghiêng 25ns/100m
NVP
65%
Cấp nguồn qua Ethernet (POE) Tăng cường điện qua Ethernet theo IEEE 802.3at

 

 

  Tính chất cơ học
Bán kính uốn tối thiểu (động)
24mm
Bán kính uốn tối thiểu (tĩnh)
48mm
Căng thẳng cài đặt tối đa
100N
Khả năng chống đùn 1000N/10cm
Khả năng chống sốc ≥ 10 lần
Phạm vi nhiệt độ cài đặt -0℃ ~+40℃
Phạm vi nhiệt độ làm việc -20℃ ~+75℃

 

 

  Tính dễ cháy (PVC)
Chống cháy PVC GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2)
Chỉ số chống cháy CM UL 1581