logo
các sản phẩm
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > Cáp mạng số lượng lớn > Cáp mạng UTP Cáp CAT6 23AWG 0,55mm Áo khoác PVC đồng trần

Cáp mạng UTP Cáp CAT6 23AWG 0,55mm Áo khoác PVC đồng trần

Thông tin chi tiết sản phẩm

Nguồn gốc: Trung Quốc

Hàng hiệu: TC

Chứng nhận: UL, RoSH, REACH, CE

Số mô hình: UTP-11-6-4PA

Điều khoản thanh toán & vận chuyển

Số lượng đặt hàng tối thiểu: 50 hộp

Giá bán: negotiable

chi tiết đóng gói: Bao bì đi biển

Điều khoản thanh toán: Western Union, T / T, L / C, MoneyGram

Nhận giá tốt nhất
Làm nổi bật:

Cáp mạng RoSH HDPE Bulk

,

Cáp mạng 23AWG PE Bulk

,

Cáp mạng 23AWG PE cat6

Loại hình:
Cat6 U/UTP
Áo khoác:
PVC
Vật liệu cách nhiệt:
HDPE
Vật liệu dẫn:
99,99% trước công nguyên
Dây dẫn OD:
23 AWG
Mạng lưới cống thoát nước:
KHÔNG
Rip dây:
Đúng
Tiêu chuẩn:
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB / T 18233 (ISO / IEC 11801); GB 50311; GB 503
Loại hình:
Cat6 U/UTP
Áo khoác:
PVC
Vật liệu cách nhiệt:
HDPE
Vật liệu dẫn:
99,99% trước công nguyên
Dây dẫn OD:
23 AWG
Mạng lưới cống thoát nước:
KHÔNG
Rip dây:
Đúng
Tiêu chuẩn:
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB / T 18233 (ISO / IEC 11801); GB 50311; GB 503
Cáp mạng UTP Cáp CAT6 23AWG 0,55mm Áo khoác PVC đồng trần

Cáp Cat 6, Cáp Cat 6 trong nhà, Cáp mạng Cat 6, Cáp Ethernet Cat 6, Cáp UTP Cat 6​


Nó có thể được áp dụng trong hệ thống cáp ngang, như một phần của hệ thống cáp viễn thông kéo dài từ ổ cắm viễn thông của khu vực làm việc đến các bảng vá lỗi trong phòng phân phối và trong hệ thống cáp dân dụng kéo dài từ ổ cắm viễn thông của người dùng đến các bảng vá lỗi.

 

Tính năng sản phẩm
 

TC's Cat 6, 23 AWG, sử dụng cáp trong nhà không có vỏ bọcspline chữ thập tuyệt vời, được tối ưu hóa để tăng cường đáng kể các chỉ số kỹ thuật, bao gồm Độ suy giảm và TIẾP THEO, vượt quá các thông số được chỉ định trong tiêu chuẩn GB/T 18015.5 (IEC 61156-5) và đảm bảo đường truyền cáp tốc độ cao và ổn định.

 

Đồng thời, nó đáp ứng các yêu cầu về đường truyền cao trong trung tâm dữ liệu và hệ thống cáp có cấu trúc trong các tòa nhà mới.

 

 

Tiêu chuẩn ứng dụng
 

TIA/EIA568-C.2

 

 

chi tiết kỹ thuật

 

  Hiệu suất truyền dẫn Cát.6 TC
Tần số (MHz) 4 31,25 62,5 100 200 250 350
Độ suy giảm IL (dB/100M) 3.2 10,5 14.7 20,5 28,5 32,9 41
Suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (NEXT, dB) 86,7 70 67.3 67,7 55,9 59,8 55.2
Công suất TIẾP THEO và PS TIẾP THEO (dB) 78 63.3 57,4 61.2 54.3 51,9 46,9
Độ suy giảm nhiễu xuyên âm đầu xa ở mức bằng nhau (ACR-F, dB) 77 78,9 84,5 83,8 84,9 62,9 60
Nguồn ACR-F và PS ACR-F (dB) 72,8 62,8 72,4 70,9 69,7 62.3 58,9
Suy hao trở lại (RL, dB) 32,8 38,6 32,8 38,6 32,5 26.3 22,5

 

Lưu ý: Các giá trị phản ánh trong bảng trên thường được đo theo tiêu chuẩn IEC 61156-9.

 
 
thông số vật lý
Kích thước dây dẫn (giá trị danh nghĩa)
4×2×0,55 (AWG23)
Đường kính ngoài của cáp (danh nghĩa
giá trị)
6.0mm
Trọng lượng (305m, có kiện hàng,
giá trị danh nghĩa)
13kg

 

 

  Tính chất điện
Điện trở một chiều (20℃ )
93,8Ω/km
công suất trái đất ≦ 5,6 nF/100m (@1kHz)
Trở kháng đặc trưng 100MHz
100Ω±15Ω
Mất chuyển đổi ngang (TCL)
≥ 55dB-20×lgf (100-2000MHz)

 

 

  Tính chất cơ học
Bán kính uốn tối thiểu (động)
24mm
Bán kính uốn tối thiểu (tĩnh)
48mm
Căng thẳng cài đặt tối đa
100N
Khả năng chống đùn 1000N/10cm

 

 

  Tính dễ cháy (PVC)
Chống cháy PVC GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2)
Chỉ số chống cháy CM UL 1581