Cáp Cat 6A, Cáp mạng CAT6A, Cáp FTP CAT6A, Ứng dụng cáp Ethernet CAT 6A
Sê-ri FTP-11 của TC, hệ thống cáp được bảo vệ Cat 6A trong nhà cókiểm tra tần số lên đến 600MHZ, cao hơn các loại cáp Cat 6A khác có tiêu chuẩn công nghiệp là 500MHz.
Trong khi đó, nó hỗ trợCác ứng dụng 10G Base-T và Cấp nguồn qua Ethernet (POE/POE+).
Tính năng sản phẩm
Cáp trong nhà được bảo vệ U/FTP Cat 6A, 23 AWG, 4 cặp, của TC thông quaspline kiểu chữ thập và lá chắn nhôm tổng thể, được tối ưu hóa để cải thiện đáng kể các chỉ số kỹ thuật, bao gồm Độ suy giảm, NEXT và ANEXT, vượt quá các thông số được chỉ định trong tiêu chuẩn GB/T 18015.5 (IEC 61156-5).
Nó đặc biệt hữu ích trong một sốmôi trường điện từ khắc nghiệtnơi yêu cầu đường truyền cáp tốc độ cao và ổn định.
Tiêu chuẩn ứng dụng
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801);GB50311
chi tiết kỹ thuật
Hiệu suất truyền dẫn | Cat.6A | TC | |||||
Tần số (MHz) | 4 | 31,25 | 62,5 | 100 | 300 | 500 | 600 |
Độ suy giảm IL (dB/100M) | 3,5 | 10.1 | 14.4 | 18.2 | 28 | 35,4 | 41,4 |
Suy giảm nhiễu xuyên âm gần cuối (NEXT, dB) | 100.1 | 88,7 | 83 | 80.1 | 70,4 | 59,6 | 58,6 |
Công suất TIẾP THEO và PS TIẾP THEO (dB) | 90,4 | 87.1 | 80,4 | 78,6 | 68,9 | 57,8 | 56.2 |
Độ suy giảm nhiễu xuyên âm đầu xa ở mức bằng nhau (ACR-F, dB) | 95,8 | 91,5 | 87 | 84.1 | 76,4 | 71,6 | 72,6 |
Nguồn ACR-F và PS ACR-F (dB) | 91,4 | 88.1 | 85,4 | 86.3 | 76,9 | 69.1 | 67,9 |
Suy hao trở lại (RL, dB) | 40,9 | 41.3 | 37,9 | 35 | 30.7 | 22.7 | 19.7 |
Lưu ý: Các giá trị phản ánh trong bảng trên thường được đo theo tiêu chuẩn IEC 61156-9.
thông số vật lý | |
Kích thước dây dẫn (giá trị danh nghĩa) |
4×2×0,57 (AWG23)
|
Đường kính ngoài của cáp (danh nghĩa giá trị) |
7.3mm
|
Trọng lượng (305m, có kiện hàng, giá trị danh nghĩa) |
18kg
|
Tính chất điện | |
Mất chuyển đổi ngang (TCL) |
≥ 55dB-20×lgf (100-2000MHz)
|
Độ trễ nghiêng | 25ns/100m |
NVP |
69%
|
Cấp nguồn qua Ethernet (POE) | Tăng cường điện qua Ethernet theo IEEE 802.3at |
Tính chất cơ học | |
Khả năng chống sốc | ≥ 10 lần |
Phạm vi nhiệt độ cài đặt | -0℃ ~+40℃ |
Phạm vi nhiệt độ làm việc | -20℃ ~+75℃ |
Tính dễ cháy (PVC) | |
Chống cháy PVC | GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2) |
Chỉ số chống cháy CM | UL 1581/ UL 1666 |