Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: TC
Chứng nhận: UL, RoSH, REACH, CE
Số mô hình: UTP-31-5-xx
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 50 hộp
Giá bán: negotiable
chi tiết đóng gói: Bao bì đi biển
Điều khoản thanh toán: Western Union, T / T, L / C, MoneyGram
Loại: |
Mèo 5 U/UTP |
áo khoác ngoài: |
PE, đen |
Vành đai polyester: |
THÚ CƯNG |
Khép kín: |
HDPE |
Vật liệu dây dẫn: |
99,99% trước công nguyên |
dây dẫn OD: |
24 AWG |
dây rip: |
Vâng |
Mạng lưới cống thoát nước: |
Không. |
Loại: |
Mèo 5 U/UTP |
áo khoác ngoài: |
PE, đen |
Vành đai polyester: |
THÚ CƯNG |
Khép kín: |
HDPE |
Vật liệu dây dẫn: |
99,99% trước công nguyên |
dây dẫn OD: |
24 AWG |
dây rip: |
Vâng |
Mạng lưới cống thoát nước: |
Không. |
Loại 5 Cáp điện thoại, 16 cặp, UTP, Cáp điện thoại ngoài trời, Ứng dụng cáp mạng đa cặp
Nó cung cấp truyền cho tín hiệu giọng nói và dữ liệu trong hệ thống cáp viễn thông, chủ yếu được sử dụng trong hệ thống giọng nói cáp.khi kết nối với 110 tấm vá, có thể đạt được16MHz truyền và phân phối tin và dữ liệu.
Tính năng sản phẩm
Cáp đa cặp không được bảo vệ loại 5 của TCtăng mật độ trải, đầu tư một vật liệu HDPE chất lượng cao vào áo khoác lớp cách nhiệt, và đãtần số hoạt động 16MHz, chủ yếu được sử dụng cho truyền thoại, 10 ứng dụng mạng Base-T.
Tiêu chuẩn ứng dụng
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; TIA/EIA568-C.2
Chi tiết kỹ thuật
Thông số kỹ thuật vật lý | |
Kích thước dây dẫn (giá trị danh nghĩa) |
Loại 5:0.5mm ((AWG24) ; Nhóm 3:0.5mm ((AWG24)
|
Cấu hình cáp
|
Cung cấp tiêu chuẩn 16-pair, 25-pair cho Cat5;
Cung cấp tiêu chuẩn 16-pair, 25-pair, 50-pair, 100-pair cho Cat3
|
Tính chất điện | |
Kháng điện DC (20°C) |
95Ω/km
|
Khả năng của trái đất | ️ 5,6 nF/100m (@ 1kHz) |
Kháng đặc trưng 100MHz |
100Ω±15Ω
|
Mất chuyển đổi ngang (TCL) |
Không cần thiết
|
Đường trượt chậm |
45ns/100m
|
NVP |
69%
|
Power Over Ethernet (POE)
|
Tăng cường Power Over Ethernet theo IEEE 802.3at
|
Tính chất cơ học | |
Phân tích uốn cong tối thiểu (dinamic) |
4D (D = đường kính bên ngoài)
|
Phân tích uốn cong tối thiểu (chắc chắn) |
8D (D = đường kính bên ngoài)
|
Năng lượng cố định tối đa |
25N*P (P= Số lượng cặp)
|
Khả năng chống ép |
1000N/10cm
|
Khả năng chống sốc | ≥ 10 lần |
Phạm vi nhiệt độ lắp đặt | -0°C ~ +40°C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
-40 °C ~ +60 °C
|