Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: TC
Chứng nhận: UL, RoSH, REACH, CE
Số mô hình: UTP-11-5E-4P
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Số lượng đặt hàng tối thiểu: 50 hộp
Giá bán: negotiable
chi tiết đóng gói: Bao bì đi biển
Điều khoản thanh toán: Western Union, T / T, L / C, MoneyGram
Loại: |
Cat 5e UTP |
Khép kín: |
HDPE |
Vật liệu dây dẫn: |
99,99% trước công nguyên |
dây dẫn OD: |
24 AWG |
dây rip: |
Vâng |
Mạng lưới cống thoát nước: |
Không. |
Tiêu chuẩn: |
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; GB 50311;< |
Xếp hạng cháy CM: |
UL 1581 |
Loại: |
Cat 5e UTP |
Khép kín: |
HDPE |
Vật liệu dây dẫn: |
99,99% trước công nguyên |
dây dẫn OD: |
24 AWG |
dây rip: |
Vâng |
Mạng lưới cống thoát nước: |
Không. |
Tiêu chuẩn: |
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; GB 50311;< |
Xếp hạng cháy CM: |
UL 1581 |
UTP Cat 5e Cable, Cat 5e Network Cable, Cat 5e Ethernet Cable ứng dụng
Nó có thể được áp dụng trong hệ thống dây cáp ngang, như phần của hệ thống dây cáp viễn thông kéo dài từ ổ cắm viễn thông khu vực làm việc đến các tấm vá trong phòng phân phối,và trong dây cáp nhà ở kéo dài từ đầu nối viễn thông của người dùng đến các tấm vá.
Hệ thống dây cáp không được che chắn trong nhà của dòng UTP-11/21 của TCtần số thử nghiệm lên đến 150MHZ, cao hơn so với các cáp loại 5e khác với tiêu chuẩn công nghiệp là 100MHz.
Trong khi đó, nó hỗ trợcác ứng dụng 2.5G Base-T mới nhất và Power Over Ethernet (POE/POE+).
Tính năng sản phẩm
Cáp nội thất không được che chắn loại 5e, 24 AWG, 4 cặp của TC được tối ưu hóa để tăng cường đáng kể các chỉ số kỹ thuật, bao gồm Attenuation và NEXT, vượt quá các tham số được chỉ định trong GB / T 18015.5 (IEC 61156-5) và đảm bảo truyền cáp tốc độ cao và ổn định.
Đồng thời, nó hoạt động về các yêu cầu cho các dự án cải tạo và hệ thống dây cáp cấu trúc trong các tòa nhà mới.
Tiêu chuẩn ứng dụng
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; TIA/EIA568-C.2
Chi tiết kỹ thuật
Hiệu suất truyền tải | Loại 5E | TC | |||||
Tần số (MHz) | 4 | 10 | 31.25 | 62.5 | 75 | 100 | 150 |
IL Sự suy giảm (dB/100M) | 3.8 | 6.1 | 11 | 15.8 | 17.9 | 20 | 23.6 |
Sự suy giảm qua sóng gần cuối (NEXT, dB) | 80 | 77 | 61.1 | 58.2 | 62 | 66.3 | 47.7 |
NEXT Power và PS NEXT (dB) | 68.8 | 60.3 | 52.9 | 50.5 | 46.9 | 41.9 | 40.1 |
Sự suy giảm thông tin qua sóng cùng cấp độ (ACR-F, dB) | 82.2 | 72.7 | 76.3 | 75.7 | 69.6 | 71.3 | 68.7 |
Năng lượng ACR-F và PS ACR-F (dB) | 68.7 | 64.2 | 69.5 | 69.2 | 66.5 | 61 | 56.3 |
Mất trở lại (RL, dB) | 46 | 66.6 | 37.5 | 41.5 | 36.9 | 32.2 | 28.9 |
Lưu ý: Các giá trị được phản ánh trong bảng trên thường được đo, theo IEC 61156-9.
Thông số kỹ thuật vật lý | |
Kích thước dây dẫn (giá trị danh nghĩa) |
4 × 2 × 0,51 (AWG24)
|
Chiều kính bên ngoài của cáp (tiêu đề) giá trị) |
5.3mm
|
Trọng lượng (305m, với gói, giá trị danh nghĩa) |
10kg
|
Tính chất điện | |
Kháng điện DC (20°C) |
95Ω/km
|
Khả năng của trái đất | ️ 5,6 nF/100m (@ 1kHz) |
Kháng đặc trưng 100MHz |
100Ω±15Ω
|
Mất chuyển đổi ngang (TCL) |
≥ 55dB ((30-100MHz)
|
Đường trượt chậm | 25ns/100m |
NVP |
69%
|
Power Over Ethernet (POE) | Tăng cường Power Over Ethernet theo IEEE 802.3at |
Tính chất cơ học | |
Phân tích uốn cong tối thiểu (dinamic) |
20mm
|
Phân tích uốn cong tối thiểu (chắc chắn) |
40mm
|
Năng lượng cố định tối đa |
100N
|
Khả năng chống ép | 1000N/10cm |
Khả năng chống sốc | ≥ 10 lần |
Phạm vi nhiệt độ lắp đặt | -0°C ~ +40°C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động |
-20°C ~ +75°C
|
Khả năng cháy (PVC) | |
Kháng cháy PVC | GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2) |
Đánh giá lửa CM/CMR | UL 1581 |
Khả năng cháy (LSZH) | |
Chống cháy (trong một dây) | GB/T 18380.12 (IEC 60332-1-2) |
Mật độ khói | GB/T 17651 (IEC 61034-1/-2) |
Khí halogen nguy hiểm | GB/T 17650.1/.2 (IEC 60754-1/2) |