TC Smart Systems Group 86--15601820477 dszb2@tcgroup.com.cn
RG Series Coaxial Cable

Cáp đồng trục dòng RG

  • Điểm nổi bật

    Cáp đồng trục RF

    ,

    cáp đồng trục

    ,

    cáp đồng trục

  • Kiểu
    Dòng RG
  • Nhiệt độ hoạt động
    -40 ℃ đến 70 ℃
  • Kiểm tra điện áp
    300/1000 V
  • Tiêu chuẩn triển khai sản phẩm
    JIS C 3501-1993
  • Nguồn gốc
    Trung Quốc
  • Hàng hiệu
    TC
  • Chứng nhận
    UL, RoSH, REACH, CE
  • Số mô hình
    Dòng RG
  • Số lượng đặt hàng tối thiểu
    50 hộp
  • Giá bán
    Negotiable
  • chi tiết đóng gói
    Bao bì đi biển
  • Điều khoản thanh toán
    Western Union, T / T, L / C, MoneyGram

Cáp đồng trục dòng RG

Tổng quan về sản phẩm

 

Sản phẩm này được sử dụng để nối dây các thiết bị truyền dẫn không dây và thiết bị video hoặc kết nối với ăng-ten.Và phạm vi nhiệt độ hoạt động là -40 ℃ đến 70 ℃.

 

 

Chi tiết kỹ thuật

 

Vật phẩm
Các loại
Dây dẫn bên trong
(n / mm)
Đường kính ngoài cách nhiệt (mm) OD của thành phẩm (mm) Điện áp thử nghiệm (V) 1 kHz nF / km Điện dung tĩnh điện Trở kháng đặc tính (Ω) 200MHz dB / km Suy hao danh nghĩa
0,8D-2V 1 / 0,26 0,8 2,0 ± 0,4 300 102 ± 8 50 ± 4 700
1.5D-2V 7 / 0,18 1,6 2,9 ± 0,4 300 104 ± 5 50 ± 2 400
2,5D-2V 1 / 0,8 2,7 4,3 ± 0,5 1000 100 ± 4 50 ± 2 240
3D-2V 7 / 0,32 3.0 5,3 ± 0,5 1000 100 ± 4 50 ± 2 220
5D-2V 1 / 1,4 4,8 7,3 ± 0,5 1000 100 ± 4 50 ± 2 125
5D-2w 1 / 1,4 4,8 8,0 ± 0,5 1000 100 ± 4 50 ± 2 125
8D-2V 7 / 0,8 7.8 11,0 ± 0,5 1000 100 ± 4 50 ± 2 85
10D-2V 1 / 2,9 9,7 13,1 ± 0,6 1000 102 ± 4 50 ± 2 65
1.5C-2V 1 / 0,26 1,6 2,9 ± 0,4 1000 69 ± 4 75 ± 3 390
2,5C-2V 1 / 0,4 2,4 4,0 ± 0,5 1000 69 ± 4 75 ± 3 250
2,5-2VS 7 / 0,14 2,4 4,0 ± 0,5 1000 69 ± 4 75 ± 3 280
3C-2V 1 / 0,5 3.1 5,4 ± 0,5 1000 67 ± 3 75 ± 3 194
3C-2VS 7 / 0,18 3.1 5,4 ± 0,5 1000 67 ± 3 75 ± 3 215
3C-2VCS 1 / 0,5 3.1 5,4 ± 0,5 1000 67 ± 3 75 ± 3 195
3C-2W 1 / 0,5 3.1 6,5 ± 0,5 1000 67 ± 3 75 ± 3 194
3C-2WS 7 / 0,18 3.2 6,6 ± 0,5 1000 67 ± 3 75 ± 3 215
5C-2V 1 / 0,8 4,9 7,4 ± 0,5 1000 67 ± 3 75 ± 3 126
5C-2VS 7 / 0,26 4,9 7,4 ± 0,5 1000 67 ± 3 75 ± 3 150
5C-2W 1 / 0,8 4,9 8,3 ± 0,5 1000 67 ± 3 75 ± 3 126
7C-2V 7 / 0,4 7.3 10,4 ± 0,5 1000 67 ± 3 75 ± 3 105
10C-2C 7 / 0,5 9.4 13,0 ± 0,6 1000 67 ± 3 75 ± 3 86

 

Chú thích 1: Số đầu tiên đại diện cho đường kính ngoài cách điện gần đúng.

Lưu ý 2: Chữ cái thứ hai: D có nghĩa là cáp 50Ω;C có nghĩa là cáp 75Ω.

Chú thích 3: Số thứ ba: 2 chỉ cách điện PE.

Lưu ý 4: Chữ cái thứ 4: v có nghĩa là 1 lớp bện;W có nghĩa là 2 lớp bện;T có nghĩa là ba lớp bện.

Cõu 5: Chữ cái thứ năm: s thể hiện dây dẫn bên trong là dây bện bằng đồng.

Ghi chú 6: Chữ cái thứ năm và thứ sáu: CS có nghĩa là dây dẫn là dây thép bọc đồng.