Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: TC
Số mô hình: KJ-12-6
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Loại: |
CAT6 không được che chắn |
AWG: |
0,55mm (AWG23) ~0,65mm (AWG22) |
Trọng lượng (30 chiếc, có bao bì): |
400g |
Đường kính cách nhiệt phù hợp: |
1.0mm~1.3mm (bọt 1.5mm) |
Chu kỳ đời: |
≥ 750 lần |
Tiêu chuẩn: |
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; GB 50311;< |
Kích thước: |
31mm (chiều dài, không có nắp sau) x 15mm (chiều rộng) x 18mm (chiều cao, không có chìa khóa) |
Khả năng chấm dứt lặp lại: |
≥ 20 lần, kết thúc bằng AWG22 cùng loại hoặc lớn hơn, 23 dây đơn đặc |
Loại: |
CAT6 không được che chắn |
AWG: |
0,55mm (AWG23) ~0,65mm (AWG22) |
Trọng lượng (30 chiếc, có bao bì): |
400g |
Đường kính cách nhiệt phù hợp: |
1.0mm~1.3mm (bọt 1.5mm) |
Chu kỳ đời: |
≥ 750 lần |
Tiêu chuẩn: |
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; GB 50311;< |
Kích thước: |
31mm (chiều dài, không có nắp sau) x 15mm (chiều rộng) x 18mm (chiều cao, không có chìa khóa) |
Khả năng chấm dứt lặp lại: |
≥ 20 lần, kết thúc bằng AWG22 cùng loại hoặc lớn hơn, 23 dây đơn đặc |
Cat6 Keystone Jack, UTP Cat6 Keystone Jack, Cat6 Keystone Module, Cat6 Unshielded Keystone JackỨng dụng
KJ-12 RJ45 Unshielded Jack cung cấp truyền tín hiệu trong dây cáp viễn thông, chẳng hạn như dữ liệu, giọng nói, âm thanh và hình ảnh.
Khi tích hợp với các tấm vá, mặt và các thành phần bảo mật khác, nó giúp tạo thành lối vào / lối ra thông tin cho các phòng quản lý, phòng thiết bị và khu vực làm việc.
Jack không được bảo vệ Cat 6 của TC đáp ứng và thậm chí vượt quá Tiêu chuẩn quốc tế IEC 60603-7 cho các đầu nối.
Vớibăng thông lên đến 250MHz (đối với jack Cat6),kết thúc bằng cáp không được bảo vệ, nó hỗ trợ các ứng dụng tiêu chuẩn lớp D / E và ứng dụng Ethernet, chẳng hạn như 5G Base-T, 2.5G Base-T, 1G Base-T.Nó cũng hỗ trợ nâng cao Power Over Ethernet (POE +) theo IEEE 802.3h.
Tính năng sản phẩm
Tiêu chuẩn ứng dụng
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; TIA/EIA568-C.2
Chi tiết kỹ thuật
Tính chất cơ học | |
Kích thước | 31mm (chiều dài, không có nắp sau) x 15mm (chiều rộng) x 18mm (chiều cao, không có chìa khóa) |
Trọng lượng (30pcs, với gói) |
400g |
Áp dụng của dây đơn rắn | 0.55mm (AWG23) ~0.65mm (AWG22) |
Khả năng chấm dứt lặp đi lặp lại | ≥ 20 lần, kết thúc bằng cùng hoặc lớn hơn AWG22, 23 dây đơn rắn |
Khả năng áp dụng của sợi dây xích | AWG24/5, chấm dứt lặp đi lặp lại một lần |
Chiều kính cách nhiệt phù hợp | 1.0mm~1.3mm (được tạo bọt 1,5mm) |
Chu kỳ đời | ≥ 750 lần |
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ | -40°C đến +70°C |
Phạm vi nhiệt độ lắp đặt | -10°C đến +60°C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | -20°C đến +60°C |
Tính chất điện | |
Sức mạnh điện đệm | DC 1000V (AC 750V), không bị hỏng hoặc flashover trong 1 phút |
Hiệu suất tần số cao |
IEC 60603-7-4 (Cat6, 250MHz không được bảo vệ)
|
Power Over Ethernet (POE) | Tăng cường Power Over Ethernet theo IEEE 802.3at |