Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: TC
Số mô hình: 110P-3-50 / 100
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Loại: |
giá gắn |
Đôi: |
50-Cặp |
kết nối: |
Không. |
nhãn: |
Vâng |
Kích thước: |
19 inch, 1U |
Khả năng cháy: |
GB/T 5169.11 |
Trọng lượng (Có gói): |
0,5 kg/cái, 21 kg/hộp (36 cái) |
Tiêu chuẩn: |
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; GB 50311;< |
Loại: |
giá gắn |
Đôi: |
50-Cặp |
kết nối: |
Không. |
nhãn: |
Vâng |
Kích thước: |
19 inch, 1U |
Khả năng cháy: |
GB/T 5169.11 |
Trọng lượng (Có gói): |
0,5 kg/cái, 21 kg/hộp (36 cái) |
Tiêu chuẩn: |
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; GB 50311;< |
Panel patch điện thoại, cặp 50/100, gắn trên kệ 110 Series Patch Panel ứng dụng
110 series Patch Panel cung cấp một phân phối cáp tập trung vào phòng quản lý, phòng thiết bị và các điểm thông tin trung tâm dữ liệu trong một hệ thống cáp cấu trúc tòa nhà thông minh,cung cấp kết thúc cáp thoại, lắp đặt và quản lý trong các phòng phân phối và phòng thiết bị, và cung cấp lối vào và lối ra cho dây cáp ngang và dọc (giọng nói).
Bảng vá hỗ trợ lắp đặt tủ 19 inch, và thiết kế mô-đun của nó nhận ra sử dụng không gian tối ưu, cung cấp một đảm bảo mạnh mẽ cho lắp đặt cáp có cấu trúc, bảo trì,và quản lý.
Tính năng sản phẩm
Bảng vá có chiều cao 19 inch và 1U, một khung phía sau làm bằng vật liệu thép cán lạnh và một lớp phủ bột vớiKháng ăn mòn tuyệt vời.
Được thiết kế trong một cấu trúc mô-đun, nó chứa tất cả các bộ kết nối dòng 110 của TC và chứatối đa 20 (mỗi cặp trong 5 cặp) trong chiều cao 1U.
Khung sau có khe cắm cáp tích hợp và các phụ kiện bổ sung đơn giản cần thiết để quản lý cáp gọn gàng, giảm tác động của trọng lượng cáp đối với kết thúc trường.
Tiêu chuẩn ứng dụng
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; TIA/EIA568-C.2
Thông số kỹ thuật
Kích thước |
19 inch, 1U
|
Vật liệu |
Khung phía trước và người giữ cáp phía sau: nhựa + kẽm
|
Khả năng cháy |
GB/T 5169.11
|
Khả năng tương thích |
Tương thích với tất cả các đầu nối dòng 110 của TC
|
Trọng lượng (với gói) |
00,5 kg mỗi miếng, 21 kg mỗi hộp (36 miếng)
|