Gửi tin nhắn
các sản phẩm
các sản phẩm
Nhà > các sản phẩm > Cáp quang MPO > Ứng dụng truyền dẫn dài 3.0mm LSZH Mtp MPO Cáp quang

Ứng dụng truyền dẫn dài 3.0mm LSZH Mtp MPO Cáp quang

Thông tin chi tiết sản phẩm

Nguồn gốc: Trung Quốc

Hàng hiệu: TC

Số mô hình: TC-DC

Điều khoản thanh toán & vận chuyển

Nhận giá tốt nhất
Điểm nổi bật:

GB 50311 MPO cáp quang

,

cáp quang MPO 3mm

,

cáp quang IEC 61755 mtp

Mất MPO:
≤ 0,25dB
Chất liệu áo khoác:
LSZH
Loại kết nối:
Nam nữ
Số lõi:
24/12
Chiều kính bên ngoài:
3.0mm/1.8mm/1.6mm
phân cực:
A/B/T
Đạt tiêu chuẩn:
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; GB 50311;<
Loại mài MPO:
UPC/APC
Mất MPO:
≤ 0,25dB
Chất liệu áo khoác:
LSZH
Loại kết nối:
Nam nữ
Số lõi:
24/12
Chiều kính bên ngoài:
3.0mm/1.8mm/1.6mm
phân cực:
A/B/T
Đạt tiêu chuẩn:
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; GB 50311;<
Loại mài MPO:
UPC/APC
Ứng dụng truyền dẫn dài 3.0mm LSZH Mtp MPO Cáp quang

Cáp MPO, Cáp MTP, Trung tâm dữ liệu Ultra Low Loss Link Products, Ultra Low Loss, Ứng dụng truyền tải dài

 

Khi lưu lượng IP toàn cầu tăng nhanh và công nghệ Internet băng thông rộng tiếp tục được cải thiện, nhu cầu về công suất truyền tải và mạng truyền thông ngày càng tăng,đặc biệt là công nghệ 400G/1000G, cũng mang lại các yêu cầu cao cho truyền quang sợi có tính năng đa nút, mất mát thấp, khoảng cách cực xa, công suất cao và tốc độ cao.

 

Hệ thống quang sợi mất mát thấp truyền thống không còn có thể phối hợp ứng dụng kiến trúc quản lý đa nút trung tâm dữ liệu, vì vậy các sản phẩm liên kết quang cực thấp của TC,được sản xuất bằng các thiết bị siêu lớp A độ chính xác cao và các quy trình sáng tạo, là sự lựa chọn tối ưu. Chúng chủ yếu được sử dụng trong các dự án dây cáp cấu trúc đa nút, vàvượt xa các tiêu chuẩn như IEC 61754 và IEC 61755.
 

 

Tính năng sản phẩm

 

Các liên kết quang học trong trung tâm dữ liệu thường bao gồm nhiều nút MPO, nút LC và cáp quang.Các sản phẩm FO mất mát cực thấp của TC có giảm đáng kể trong tổng mất mát.

 

Mất tối đa của các nút MPO mất mát cực thấpgiảm từ 0,35dB xuống còn khoảng 0,25dB, cải thiện hiệu suất khoảng 28%; trong khi các nút LC giảmtừ 0.2dB đến khoảng 0.1dB, dẫn đến cải thiện hiệu suất khoảng 50%Các mất mát tiết kiệm nhiều hơn, sự linh hoạt hơn được cung cấp cho quản lý cáp.

 

Khi sử dụng truyền quang OM3 đa chế độ hơn 100G, tổng giá trị mất mát của toàn bộ liên kết yêu cầu IL<1.8dB,có nghĩa là sự mất mát của cáp quang trong 100m liên kết tiêu chuẩn đạt khoảng 0.35dB, còn lại ít hơn 1.45dB cho các nút kết nối.

 

Đó là, các sản phẩm mất mát thấp truyền thống chỉ có thể hỗ trợ 4 nút MPO (hoặc sự kết hợp các nút MPO & LC tương ứng, chẳng hạn như các nút 2 * MPO + các nút 3 * LC),Giảm đáng kể tính linh hoạt và khả năng quản lý của cáp trung tâm dữ liệuTuy nhiên, với các sản phẩm mất mát cực thấp của TC,toàn bộ liên kết quang có thể chứa khoảng 6 nút MPO hoặc tối đa 15 nút LC và sự kết hợp của chúng, do đó mang lại sự thuận tiện hơn để quản lý nút trong EDA, IDA, HDA.
Do đó, khách hàng có thể đạt được cả tốc độ và khả năng quản lý với các sản phẩm mất mát cực thấp của TC.
 

 

Tiêu chuẩn ứng dụng

 

GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; TIA/EIA568-C.2

 

 

Chi tiết kỹ thuật

 

  Thông số kỹ thuật Cáp vá MPO Các dây đệm vá MPO-LC LC-LC Fanout patch cords
Chế độ đơn Chiều dài L≤3m L> 3m L≤3m L> 3m L≤3m L> 3m
Loại kết nối MPO-MPO MPO-MPO MPO-LC MPO-LC LC-LC LC-LC
Loại nghiền (trước) MPO APC 8 MPO APC 8 MPO APC 8 MPO APC 8 LC PC0 ̊ LC PC0 ̊
Loại nghiền (kết thúc) MPO APC 8 MPO APC 8 LC PC0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊
Phương pháp thử nghiệm Phương pháp B Phương pháp B Phương pháp C Phương pháp C Phương pháp B Phương pháp B
Mất tích nhập IL (Thông thường) ≤0,10dB ≤0,12dB ≤ 0,04dB
Nhập Loss IL (Max.) ≤ 0,35dB ≤ 0,35 + 0,0004 × LdB ≤ 0,35dB ≤ 0,45 + 0,0004 × LdB ≤0,10dB ≤ 0,15 + 0,0004 × LdB
Lợi nhuận mất RL (tối thiểu) ≥ 60dB ≥ 60dB ≥50dB ≥50dB
Phương pháp kết nối A/B/C A/B/C thẳng/cross thẳng/cross thẳng/cross thẳng/cross
Multimode Chiều dài L≤3m L> 3m L≤3m L> 3m L≤3m L> 3m
Loại kết nối MPO-MPO MPO-MPO MPO-LC MPO-LC LC-LC LC-LC
Loại nghiền (trước) MPO PC 0 ̊ MPO PC 0 ̊ MPO PC 0 ̊ MPO PC 0 ̊ PC 0 ̊ PC 0 ̊
Loại nghiền (kết thúc) MPO PC 0 ̊ MPO PC 0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊
Phương pháp thử nghiệm Phương pháp B Phương pháp B Phương pháp C Phương pháp C Phương pháp B Phương pháp B
Mất tích nhập IL (Thông thường) ≤ 0,08dB ≤0,10dB ≤ 0,06dB
Nhập Loss IL (Max.) ≤0,2dB ≤ 0,3 + 0,0035 × LdB ≤ 0,25dB ≤ 0,40+0,0035 × LdB ≤0,10dB ≤ 0,15+0,0035 × LdB
Lợi nhuận mất RL (tối thiểu) ≥30dB ≥30dB ≥30dB ≥30dB
Phương pháp kết nối A/B/C A/B/C thẳng/cross thẳng/cross thẳng/cross thẳng/cross

 

 

  Thông số kỹ thuật Cáp vá MPO Các dây đệm vá MPO-LC LC-LC Fanout patch cords
Chế độ đơn Chiều dài L≤3m L> 3m L≤3m L> 3m L≤3m L> 3m
Loại kết nối MPO-MPO MPO-MPO MPO-LC MPO-LC LC-LC LC-LC
Loại nghiền (trước) MPO APC 8 MPO APC 8 MPO APC 8 MPO APC 8 LC PC0 ̊ LC PC0 ̊
Loại nghiền (kết thúc) MPO APC 8 MPO APC 8 LC PC0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊
Phương pháp thử nghiệm Phương pháp B Phương pháp B Phương pháp C Phương pháp C Phương pháp B Phương pháp B
Mất tích nhập IL (Thông thường) ≤0,10dB ≤0,12dB ≤ 0,04dB
Nhập Loss IL (Max.) ≤ 0,35dB ≤ 0,35 + 0,0004 × LdB ≤ 0,35dB ≤ 0,45 + 0,0004 × LdB ≤0,10dB ≤ 0,15 + 0,0004 × LdB
Lợi nhuận mất RL (tối thiểu) ≥ 60dB ≥ 60dB ≥50dB ≥50dB
Phương pháp kết nối A/B/C A/B/C thẳng/cross thẳng/cross thẳng/cross thẳng/cross
Multimode Chiều dài L≤3m L> 3m L≤3m L> 3m L≤3m L> 3m
Loại kết nối MPO-MPO MPO-MPO MPO-LC MPO-LC LC-LC LC-LC
Loại nghiền (trước) MPO PC 0 ̊ MPO PC 0 ̊ MPO PC 0 ̊ MPO PC 0 ̊ PC 0 ̊ PC 0 ̊
Loại nghiền (kết thúc) MPO PC 0 ̊ MPO PC 0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊
Phương pháp thử nghiệm Phương pháp B Phương pháp B Phương pháp C Phương pháp C Phương pháp B Phương pháp B
Mất tích nhập IL (Thông thường) ≤ 0,08dB ≤0,10dB ≤ 0,06dB
Nhập Loss IL (Max.) ≤0,2dB ≤ 0,3 + 0,0035 × LdB ≤ 0,25dB ≤ 0,40+0,0035 × LdB ≤0,10dB ≤ 0,15+0,0035 × LdB
Lợi nhuận mất RL (tối thiểu) ≥30dB ≥30dB ≥30dB ≥30dB
Phương pháp kết nối A/B/C A/B/C thẳng/cross thẳng/cross thẳng/cross thẳng/cross

 

 

  Thông số kỹ thuật

HD96 Cassette

1.6mm Ultra Thin Dulpex Patch Cord
Chế độ đơn Chiều dài 0.42 L≤3m L> 3m
Loại kết nối MPO-LC LC-LC LC-LC
Loại nghiền (trước) MPO APC 8 LC PC0 ̊ LC PC0 ̊
Loại nghiền (kết thúc) LC PC0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊
Phương pháp thử nghiệm Phương pháp C Phương pháp B Phương pháp B
Mất tích nhập IL (Thông thường) ≤ 0,15dB ≤ 0,04dB
Nhập Loss IL (Max.) ≤ 0,35dB ≤0,10dB ≤ 0,15 + 0,0004 × LdB
Lợi nhuận mất RL (tối thiểu) ≥50dB ≥50dB
Phương pháp kết nối A/B/T thẳng/cross thẳng/cross
Multimode Chiều dài 0.42 L≤3m L> 3m
Loại kết nối MPO-LC LC-LC LC-LC
Loại nghiền (trước) MPO PC 0 ̊ LC PC 0 ̊ LC PC 0 ̊
Loại nghiền (kết thúc) LC PC0 ̊ LC PC 0 ̊ LC PC 0 ̊
Phương pháp thử nghiệm Phương pháp C Phương pháp B Phương pháp B
Mất tích nhập IL (Thông thường) ≤0,10dB ≤ 0,04dB
Nhập Loss IL (Max.) ≤ 0,25dB ≤0,10dB ≤ 0,15+0,0035 × LdB
Lợi nhuận mất RL (tối thiểu) ≥30dB ≥30dB
Phương pháp kết nối A/B/T thẳng/cross thẳng/cross

 

 

  Thông số kỹ thuật

HD96 Cassette

1.6mm Ultra Thin Dulpex Patch Cord
Chế độ đơn Chiều dài 0.29 L≤3m L> 3m
Loại kết nối MPO-LC LC-LC LC-LC
Loại nghiền (trước) MPO APC 8 LC PC0 ̊ LC PC0 ̊
Loại nghiền (kết thúc) LC PC0 ̊ LC PC0 ̊ LC PC0 ̊
Phương pháp thử nghiệm Phương pháp C Phương pháp B Phương pháp B
Mất tích nhập IL (Thông thường) ≤ 0,15dB ≤ 0,04dB
Nhập Loss IL (Max.) ≤ 0,35dB ≤0,10dB ≤ 0,15 + 0,0004 × LdB
Lợi nhuận mất RL (tối thiểu) ≥50dB ≥50dB
Phương pháp kết nối A/B/T thẳng/cross thẳng/cross
Multimode Chiều dài 0.29 L≤3m L> 3m
Loại kết nối MPO-LC LC-LC LC-LC
Loại nghiền (trước) MPO PC 0 ̊ LC PC 0 ̊ LC PC 0 ̊
Loại nghiền (kết thúc) LC PC0 ̊ LC PC 0 ̊ LC PC 0 ̊
Phương pháp thử nghiệm Phương pháp C Phương pháp B Phương pháp B
Mất tích nhập IL (Thông thường) ≤0,10dB ≤ 0,04dB
Nhập Loss IL (Max.) ≤ 0,25dB ≤0,10dB ≤ 0,15+0,0035 × LdB
Lợi nhuận mất RL (tối thiểu) ≥30dB ≥30dB
Phương pháp kết nối A/B/T thẳng/cross thẳng/cross