Thông tin chi tiết sản phẩm
Nguồn gốc: Trung Quốc
Hàng hiệu: TC
Số mô hình: KP-MPTL-6A
Điều khoản thanh toán & vận chuyển
Ứng dụng: |
Cáp mật độ cao |
Loại kết nối: |
RJ45, Cat 6A |
Loại: |
không có dụng cụ |
cáp OD: |
4,5-9mm |
Đường đo dây: |
AWG24-AWG22(0,5mm~0,65mm) |
Tuổi thọ chu kỳ: |
≥750 lần |
Ứng dụng: |
Cáp mật độ cao |
Loại kết nối: |
RJ45, Cat 6A |
Loại: |
không có dụng cụ |
cáp OD: |
4,5-9mm |
Đường đo dây: |
AWG24-AWG22(0,5mm~0,65mm) |
Tuổi thọ chu kỳ: |
≥750 lần |
MPTL Modular RJ45 Plugs, Modular Plug Terminated Link Plug, MPTL Plug, MPTL Connector Ứng dụng sản phẩm
Magic series, MPTL Modular RJ45 Plug cung cấp truyền tín hiệu trong cáp viễn thông, chẳng hạn như dữ liệu, giọng nói, âm thanh và hình ảnh, đặc biệt hữu ích cho các trạm cơ sở 5G, điểm truy cập Wi-Fi,cũng như kết nối trực tiếp với Internet of Things (loT) và các thiết bị Ethernet công nghiệp.
It features a modular design that protects field termination in the work area horizontal cabling and forms Modular Plug Terminated Link (MPTL) together with the patch panels and patch cords in management roomsKiểm tra các liên kết MPTL theo ANSI-TIA568.2-D và IEC TR 11801-99xx (tên tạm thời, vẫn đang được xây dựng) đòi hỏi các yêu cầu cao hơn nhiều so với kiểm tra "Kênh" truyền thống.
Máy cắm bảo vệ dòng Magic Cat6/Cat6a của TC hoàn toàn đáp ứng và thậm chí vượt quá tiêu chuẩn và dự thảo trên.Với băng thông lên đến 350MHz (đối với cắm Cat6) và 600MHz (đối với cắm Cat6a), kết thúc với các cáp Cat6/Cat6a/Cat7/Cat7a được bảo vệ và không được bảo vệ Cat6/Cat6a, nó hỗ trợ các ứng dụng tiêu chuẩn lớp D/E/EA (đối với các cắm Cat6a) cũng như các ứng dụng Ethernet,như 10G Base-T, 5G Base-T, 2.5G Base-T, 1G Base-T, 1G Base-TX và 100 Base-T. Nó cũng hỗ trợ nâng cao Power Over Ethernet (POE +) theo IEEE 802.3at.
Tính năng sản phẩm
Tiêu chuẩn ứng dụng
GB/T 18233 (ISO/IEC 11801); GB 50311; TIA/EIA568.2D
Chi tiết kỹ thuật
Tính chất cơ học | |
Kích thước | 55mm (chiều dài, không có thanh kéo) x 144mm (chiều rộng) x 20mm (chiều cao, không có khóa) |
Trọng lượng (20pcs, với gói) | 480g |
Áp dụng của dây đơn rắn | 0.5mm (AWG24) ~0.65mm (AWG22) |
Khả năng chấm dứt lặp đi lặp lại | ≥ 20 lần, kết thúc bằng cùng hoặc lớn hơn AWG22, 23, 24 dây đơn rắn |
Khả năng áp dụng của sợi dây xích | AWG26/7, chấm dứt lặp đi lặp lại một lần |
Chiều kính cách nhiệt phù hợp | 0.7mm~1.3mm (bốc bọt 1,5mm) |
Chu kỳ đời | ≥ 750 lần |
Phạm vi nhiệt độ lưu trữ | -40 °C ~ +70 °C |
Phạm vi nhiệt độ lắp đặt | -10°C ~ +60°C |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | -20°C ~ +60°C |
Tính chất điện | |
Sức mạnh điện đệm | DC 1000V (AC 750V), không bị hỏng hoặc flashover trong 1 phút |
Hiệu suất tần số cao | Tiêu chuẩn thử nghiệm liên kết MPTL theo ANSI-TIA568.2-D và IEC TR 11801-99xx (tên tạm thời, vẫn đang được xây dựng) |
Power Over Ethernet (POE) | Tăng cường Power Over Ethernet theo IEEE 802.3at |